Bài viết rất chi tiết hướng dẫn tính điểm đặt tên con cái theo ngũ hành nên sẽ hơi dài và phức tạp một chút nên bạn cần kiên nhẫn xem cách tính điểm để hiểu rõ tránh tính sai.
Tay lịch: Thứ Hai, Ngày 01, Tháng 03, Năm 1982 Âm lịch: Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Tuất (06/02/1982)
Tay lịch: Thứ Năm, Ngày 01, Tháng 03, Năm 1984 Âm lịch: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Bính Đần, Năm Giáp Tý (29/01/1984)
Tay lịch: Thứ Năm, Ngày 01, Tháng 03, Năm 2018 Âm lịch: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Đần, Năm Mậu Tuất (14/01/2018)
Niên mệnh: Đại Hải Thủy (nước biển cả) Mệnh: Thủy
Niên mệnh: Hải Trung Kim (vàng giữa biển) Mệnh: Kim
Niên mệnh: Bình Địa Mộc (cây đồng bằng) Mệnh: Mộc
Danh Sách Họ, Tên Lot, Tên Chính Có Ngũ Hành Theo Hán Tự
Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Mộc: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
BIỆN GIẢI
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.
Hướng dẫn chọn tên:
Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Mộc thì hai hành tương sinh phải là Thủy và Hỏa và 1 hành bình hòa là Mộc, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Thủy và Hỏa. Việc chọn tên có hành Thủy và Hỏa để tương sinh cho hành Mộc của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.
Bản phân tích ngũ hành:
Gia đình muốn đặt tên con là: Võ Nguyễn Hồng Phúc
Chữ Võ thuộc hành Thủy
Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
Chữ Hồng thuộc hành Hỏa
Chữ Phúc thuộc hành Mộc
Con có mệnh: Mộc tương sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa
Cha có mệnh: Thủy tương sinh với các tên có hành Kim và Mộc
Mẹ có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thủy và Thổ
1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
Hành của bản mệnh: Mộc
Hành của tên: Mộc
Kết luận: Hành của bản mệnh là Mộc và Hành của tên là Mộc, không sinh, không khắc, ở trung bình.
2. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con:
Hành bản mệnh của Bố: Thủy
Hành của tên con: Mộc
Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Thủy tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt!
3. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con:
Hành bản mệnh của Mẹ: Kim
Hành của tên con: Mộc
Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Kim tương khắc với Hành của tên Con là Mộc, rất xấu !
4. Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên:
5. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
Tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:
Chuỗi Họ Tên này ứng với quẻ Thuần Đoài (兌 duì)
Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Đoài và Hạ quái là Đoài
Ý nghĩa: Quẻ chỉ thời vận tốt, được mọi người yêu mến, nhất là người khác giới. Cần chú ý đề phòng tửu sắc, ăn nói quá đà sinh hỏng việc có cơ hội thành đạt, đường công danh gặp nhiều thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức. Tài lộc dồi dào. Thi cử dễ đỗ. Bệnh tật do ăn uống sinh ra, dễ nặng. Kiện tụng nên tránh vì không hợp với quẻ này nên hòa giải thì hơn. Hôn nhân thuận lợi, tìm được vợ hiền. Gia đình vui vẻ. Lại sinh vào tháng 10 là đắc cách, dễ thành đạt đường công danh, tài lộc nhiều.
Kết luận: Tổng điểm là 8.5/12
Đây là một cái tên khá đẹp, hy vọng nó sẽ mang lại nhiều hạnh phúc và may mắn cho bé!
Xem tên con được bao nhiêu điểm theo Ngũ Hành chính xác và dễ hiểu nhất
Hiện nay khá nhiều phần mềm chấm điểm tên con theo ngũ hành, cách đặt tên con trai, con gái giúp bạn đặt tên cho con hợp với phong thủy của tên cha và mẹ. Tuy nhiên làm cách nào, công cụ gì đi nữa cũng sẽ cho ra các kết quả rất khó đạt được ngưỡng mong muốn, vì vậy các đặt tên cho con theo Phong Thuỷ Ngũ Hành hợp với tổi bố mẹ nên dựa vào cách tính chính xác như sau:
Đặt tên con theo phong thủy lấy ngũ hành bản mệnh của con làm trọng. Phối giữa Thiên Can và Địa Chi mà tạo thành hành mới của bản mệnh.
Kim sinh Thủy: Tên cha thuộc Kim thì tên con phải thuộc Thủy.
Thủy sinh Mộc: Tên cha thuộc Thủy thì tên con phải thuộc Mộc.
Hỏa sinh Thổ: Tên cha thuộc Hỏa thì tên con phải thuộc Thổ.
Thổ sinh Kim: Tên cha thuộc Thổ thì tên con phải thuộc Kim.
Mộc sinh Hỏa: Tên cha thuộc Mộc thì tên con phải thuộc Hỏa
Chuyện tâm linh – không đùa được đâu!
dochoiphulong.com sưu tầm